"tương bào" meaning in Tiếng Việt

See tương bào in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tɨəŋ˧˧ ɓa̤ːw˨˩ [Hà-Nội], tɨəŋ˧˥ ɓaːw˧˧ [Huế], tɨəŋ˧˧ ɓaːw˨˩ [Saigon], tɨəŋ˧˥ ɓaːw˧˧ [Vinh, Thanh-Chương], tɨəŋ˧˥˧ ɓaːw˧˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tế bào có nguồn gốc từ các nguyên bào bạch huyết trong mô bạch huyết. Có chất tế bào sáng, nhân lớn và sinh sản ra các kháng thể quan trọng để chống bệnh.
    Sense id: vi-tương_bào-vi-noun-FJLIAglx
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tế bào có nguồn gốc từ các nguyên bào bạch huyết trong mô bạch huyết. Có chất tế bào sáng, nhân lớn và sinh sản ra các kháng thể quan trọng để chống bệnh."
      ],
      "id": "vi-tương_bào-vi-noun-FJLIAglx"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˧ ɓa̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˥ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˧ ɓaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˥ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˥˧ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tương bào"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Tế bào có nguồn gốc từ các nguyên bào bạch huyết trong mô bạch huyết. Có chất tế bào sáng, nhân lớn và sinh sản ra các kháng thể quan trọng để chống bệnh."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˧ ɓa̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˥ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˧ ɓaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˥ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨəŋ˧˥˧ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tương bào"
}

Download raw JSONL data for tương bào meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.